Ống thép tròn đen hàn cơ khí

Ống thép tròn đen hàn cơ khí

Giá: Liên hệ

Mô tả:

Ống thép tròn đen của Thuận Phát luôn luôn là ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng, với hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN 3783-83 và được giám sát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào cho đến đầu ra do đó sản phẩm đã tạo nên sự khác biệt về chất lượng của ống thép Thuận Phát so với các sản phẩm cùng loại.

Chi tiết sản phẩm

Hiện ống thép tròn đen của Thuận Phát đang được các nhà máy cơ khí ưa chuộng sử dụng để sản xuất ra các sản phẩm cơ khí chất lượng cao như: khung càng, cổ phốt, tay lái, chân chống xe máy, bàn ghế nội thất… Và đặc biệt trong ngành xây dựng như: ống siêu âm dùng trong công nghệ khoan cọc nhồi, kết cấu cầu, kết cấu mái giàn không gian…

Chiều dày từ 0.7 tới 2.0:

             Chiều dày ống

 

Đường Kính

Cây/ Bó 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0
12.7 127 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89 2.04        
13.8 127 1.36 1.54 1.72 1.89 2.07 2.24 2.57      
15.9 127 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 2.61 3.00 3.76    
19.1 127 1.91 2.17 2.42 2.68 2.93 3.18 3.67 3.91 4.61 5.06
21.2 127 2.12 2.41 2.70 2.99 3.27 3.55 4.10 4.37 5.17 5.68
22.0 127 2.21 2.51 2.81 3.11 3.40 3.69 4.27 4.55 5.38 5.92
22.2 127 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 3.73 4.31 4.59 5.43 5.98
25.4 127 2.56 2.91 3.26 3.61 3.96 4.30 4.97 5.30 6.29 6.92
26.65 127   3.06 3.43 3.80 4.16 4.52 5.23 5.58 6.62 7.29
28.0 127   3.22 3.61 4.00 4.38 4.76 5.51 5.88 6.98 7.69
31.8 91   3.67 4.12 4.56 5.00 5.43 6.30 6.73 7.99 8.82
33.5 91   3.87 4.34 4.81 5.27 5.74 6.65 7.10 8.44 9.32
35.0 91   4.05 4.54 5.03 5.52 6.00 6.96 7.44 8.84 9.77
38.1 61     4.95 5.49 6.02 6.55 7.60 8.12 9.67 10.68
40.0 61     5.21 5.77 6.33 6.89 8.00 8.55 10.17 11.25
42.2 61   4.90 5.50 6.10 6.69 7.28 8.45 9.03 10.76 11.90
48.1 61     6.29 6.97 7.65 8.33 9.67 10.34 12.33 13.64
50.3 61       7.29 8.01 8.72 10.13 10.83 12.92 14.29
50.8 61       7.37 8.09 8.81 10.23 10.94 13.05 14.44
59.9 37         9.57 10.42 12.12 12.96 15.47 17.13
75.6 37       11.04 12.13 13.21 15.37 16.45 19.66 21.78
88.3 24         14.19 15.46 18.00 19.27 23.04 25.54
113.5 19             23.22 24.86 29.75 33.00
126.8 16                 33.29 36.93

 

Chiều dày từ 2.3 tới 5.0

             Chiều dày ống

 

Đường Kính

Cây/ Bó 2.3 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.3 5.0
12.7 127                    
13.8 127                    
15.9 127                    
19.1 127                    
21.2 127 6.43 6.92                
22.0 127 6.70 7.21                
22.2 127 6.77 7.29                
25.4 127 7.86 8.47                
26.65 127 8.29 8.93                
28.0 127 8.75 9.43 10.44              
31.8 91 10.04 10.84 12.02 12.78 13.54 14.66        
33.5 91 10.62 11.47 12.72 13.54 14.35 15.54        
35.0 91 11.13 12.02 13.34 14.21 15.06 16.31        
38.1 61 12.18 13.17 14.63 15.58 16.83 17.92        
40.0 61 12.83 13.87 15.41 16.42 17.42 18.90        
42.2 61 13.58 14.69 16.32 17.40 18.47 20.04        
48.1 61 15.59 16.87 18.77 20.02 21.26 23.10 24.91      
50.3 61 16.34 17.68 19.68 21.00 22.30 24.24 26.15      
50.8 61 16.51 17.87 19.89 21.22 22.54 24.50 26.43      
59.9 37 19.60 21.23 23.66 25.26 26.85 29.21 31.54 33.09    
75.6 37 24.95 27.04 30.16 32.23 34.28 37.34 40.37 42.38 45.37  
88.3 24 29.27 31.74 35.42 37.87 40.30 43.92 47.51 49.90 53.45 61.63
113.5 19 37.84 41.06 45.86 49.05 52.23 56.97 61.68 64.81 69.48 80.27
126.8 16 42.37 45.98 51.37 54.96 58.52 63.86 69.16 72.68 77.94 90.11